Thép tròn trơn

  • Thép tròn trơn

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS G 3101:2017)

Tiêu chuẩn Mác thép  Giới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Số hiệu mẫu thử Giãn dài
tương đối (%)
Uốn cong
Góc uốn (0) Bán kính gối uốn
(mm)
ø≤16 16≤ø≤40 ø>40
JIS G 3101
(2017)
SS 330 205 min 195 min 175 min 330~430  No. 2 25 min (ø≤25) 180o R = 0,5 x ø
 No. 14A 28 min (ø>25)
SS 400 245 min 235 min 215 min 400~510  No. 2 20 min (ø≤25) 180o R = 1,5 x ø
 No. 14A 22 min (ø>25)

CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG

Loại hàng Chiều dài (mét/cây) Khối lượng/mét
(kg/m)
Khối lượng/Cây
kg/cây
Số cây/Bó
(cây)
Khối lượng/Bó
(Tấn/bó)
P 14 12 1,208 14,496 138 2,000
P 16 12 1,579 18,948 106 2,008
P 18 12 1,998 23,976 84 2,013
P 20 12 2,466 29,592 68 2,012
P 22 12 2,984 35,808 56 2,005
P 25 12 3,854 46,248 44 2,034
P 28 12 4,834 58,008 36 2,088
P 30 12 5,549 66,588 30 1,997
P 32 12 6,313 75,756 28 2,121
P 36 12 7,990 95,880 22 2,109
P 38 12 8,903 106,836 20 2,136
P 40 12 9,865 118,380 18 2,130

DUNG SAI KÍCH THƯỚC

Đường kính danh nghĩa Dung sai đường kính Độ ovan Dung sai chiều dài
Dưới 16 mm ± 0,40 0,50 0~40 mm
Từ 16 mm đến dưới 28 mm ± 0,50 0,60
Từ 28mm trở lên ± 0,60 0,70